Characters remaining: 500/500
Translation

cao nguyên

Academic
Friendly

Từ "cao nguyên" trong tiếng Việt có thể được hiểu một vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nằmđộ cao hơn so với những khu vực xung quanh thường sườn dốc rõ rệt. "Cao nguyên" thường được tìm thấynhững khu vực núi non, nơi khí hậu mát mẻ thích hợp cho việc trồng trọt hoặc chăn nuôi.

dụ sử dụng:
  1. Cao nguyên Đà Lạt nổi tiếng với khí hậu mát mẻ cảnh đẹp thiên nhiên.
  2. Cao nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọt rất tốt.
  3. Cao nguyên đá Đồng Văn một khu vực địa hình độc đáo thu hút nhiều du khách.
Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn viết hoặc các bài báo, bạn có thể thấy cụm từ "cảnh quan cao nguyên" hoặc "đặc trưng văn hóa cao nguyên" để nói về các khía cạnh khác nhau của vùng đất cao nguyên, không chỉ địa còn bao gồm văn hóa sinh hoạt của người dân nơi đây.

Phân biệt các biến thể:
  • Cao nguyên đá: Thường dùng để chỉ những vùng cao nguyên địa hình đá vôi hoặc đá phiến, dụ như "cao nguyên đá Đồng Văn".
  • Cao nguyên nhiệt đới: Chỉ những vùng cao nguyên nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới, thường sự đa dạng sinh học cao.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Núi: vùng đất cao nhưng thường không bằng phẳng như cao nguyên.
  • Đồi: những vùng đất cao nhưng diện tích nhỏ hơn không rõ rệt như cao nguyên.
  • Thảo nguyên: những vùng đất rộng lớn, chủ yếu cỏ, không nhiều cây cối, thường nằmvùng đồng bằng hoặc núi thấp.
Một số từ liên quan:
  • Cao: Nghĩa làđộ cao lớn.
  • Nguyên: Có thể hiểu vùng đất, khu vực.
  1. dt. Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, sườn dốc rõ rệt: cao nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọtcác cao nguyên.

Comments and discussion on the word "cao nguyên"